Thông báo tuyển sinh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh năm 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Cao học ngành Quản trị kinh doanh (8340101)
Định hướng ứng dụng với các chuyên ngành:
- Quản trị chiến lược
- Quản trị vận hành
- Quản trị nhân sự
- Quản trị tài chính
I. Đối tượng tuyển sinh:
1. Yêu cầu đã tốt nghiệp đại học và có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 (tương đương chứng chỉ B1)
- Ứng viên đã tốt nghiệp Đại học thuộc các chương trình đã được kiểm định chất lượng được đánh giá bởi các tổ chức quốc tế hoặc được Cục quản lý chất lượng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) công nhận.
- Có năng lực ngoại ngữ trình độ B1 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
2. Yêu cầu về ngành tốt nghiệp đại học
Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh;
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần, ngành khác với ngành Quản trị kinh doanh của trường đại học trong nước hay ngoài nước được Bộ GD&ĐT công nhận và đã học, đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức theo quy định của Nhà trường.
II. Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác
2.1. Danh mục các ngành phù hợp: Ngành Quản trị kinh doanh
2.2. Danh mục các ngành gần: Quản lý kinh tế; Kinh tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán – Kiểm toán; Kinh doanh quốc tế; Bất động sản; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Bảo hiểm; Kinh doanh thương mại.
2.3. Danh mục các ngành khác ngành: Ngôn ngữ Anh; Khoa học quản lý; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng; Du lịch; Quốc tế học; Máy tính và công nghệ thông tin; Kiến trúc và xây dựng; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Báo chí và truyền thông…
III. Danh mục các học phần bổ sung kiến thức đối với học viên ngành gần, ngành khác ngành
TT | Tên môn học | Số tín chỉ | Ngành gần | Ngành khác |
1 | Marketing căn bản | 3 | x | x |
2 | Quản trị học | 3 | x | x |
3 | Kinh tế học đại cương | 3 | x | x |
4 | Lý thuyết Tài chính – tiền tệ | 3 | x | |
5 | Nguyên lý kế toán | 3 | x | |
6 | Phân tích kinh doanh | 3 | x | |
Tông số tín chỉ cần bổ sung: | 9 | 18 |
IV. Tiêu chí tuyển sinh và thời gian đào tạo:
1. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình tích lũy của học viên ở bậc đại học và làm bài luận.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ GDĐT
3. Thời gian đào tạo: 03 học kỳ và viết luận văn tương đương 60 tín chỉ.
4. Quy trình xét tuyển
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí dự tuyển theo mục VI của thông báo này.
- Thí sinh đạt các tiêu chí xét tuyển đều có thể nộp hồ sơ xét tuyển.
4.1. Thông tin xếp loại và bảng điểm tốt nghiệp của ứng viên ở bậc đại học (Tổng điểm đánh giá tối đa: 45 điểm)
● Từ 5,0 đến 5,9: 25 điểm
● Từ 6,0 đến 7,0: 30 điểm
● Từ 7,1 đến 8,0: 35 điểm
● Từ 8,1 đến 9,0: 40 điểm
● Từ 9,1 đến 10,0: 45 điểm
4.2. Bài luận đầu vào thạc sĩ: Thí sinh chọn 1 trong các chủ đề theo yêu cầu chuyên ngành đăng ký để hoàn thành bài luận (từ 2000 đến 4000 chữ). Điểm số cho bài luận được chấm theo thang điểm tối đa là 50 điểm với các tiêu chí sau:
● Cấu trúc bài viết
● Kĩ năng tổng hợp thông tin
● Kĩ năng phân tích & lập luận
● Tư duy sáng tạo
4.3. Tiêu chí khác (không bắt buộc): Các giải thưởng cấp quốc gia (5 điểm), tham gia bài báo khoa học được các tổ chức uy tín công nhận (5 điểm), đã tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ được cấp bởi các cơ sở đào tạo quốc tế uy tín hoặc các cơ sở đào tạo trong nước được Bộ giáo dục và đào tạo công nhận (5 điểm). Điểm cộng tối đa là 15 điểm. Sau khi cộng điểm, điểm đánh giá cuối cùng không được quá 100 điểm (nếu vượt quá sẽ được làm tròn thành 100 điểm).
4.4. Điều kiện yêu cầu ngoại ngữ: Ứng viên tham dự xét tuyển đáp ứng một trong các điều kiện sau thì đạt yêu cầu Ngoại ngữ đầu vào:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cấp bằng.
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương trình độ B1 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Bộ GD&ĐT, theo bảng quy đổi dưới đây, trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ, được cấp bởi các cơ sở được Bộ GD&ĐT cho phép hoặc công nhận. Hiệu trưởng phải thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của chứng chỉ ngoại ngữ trước khi công nhận tương đương.
Bảng quy đổi chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6
TT | Ngôn ngữ | Chứng chỉ/Văn bằng | Trình độ / Thang điểm |
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT | 30 – 45 |
TOEFL ITP | 450 – 499 | ||
IELTS | 4.0 – 5.0 | ||
Cambridge Assessment English | B1 Preliminary / B1 Business Preliminary / Linguaskill Thang điểm: 140 - 159 | ||
TOEIC (4 kỹ năng) | Nghe: 275 – 399 Đọc: 275 – 384 Nói: 120 – 159 Viết: 120 - 149 | ||
2 | Tiếng Pháp | CIEP / Alliance Française Diplomas | TCF: 300 – 399 Văn bằng DELF B1 Diplôme de Langue |
3 | Tiếng Đức | Goethe - Institut | Goethe – Zertifikat B1 |
The German TestDaF Language | TestDaF Bậc 3 (TDN 3) | ||
4 | Tiếng Trung Quốc | Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK Bậc 3 |
5 | Tiếng Nhật | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N4 |
6 | Tiếng Nga | ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному | ТРКИ-1 (TRKI-1) |
V. Điều kiện trúng tuyển
- Thí sinh phải đạt tổng điểm đánh giá (hồ sơ + bài luận) từ 50 điểm trở lên; trong đó điểm tối thiểu cho Tiêu chí Bảng điểm Đại học là 25 điểm; điểm tối thiểu cho Bài Luận là 25 điểm.
- Đạt điều kiện ngoại ngữ đầu vào theo quy định
I.
Thời gian, lệ phí, hồ sơ dự tuyển
1.Thời gian tuyển sinh:
NỘI DUNG |
THỜI GIAN |
Nhận hồ sơ đăng ký các môn học bổ sung kiến thức và hồ sơ dự thi |
Từ ngày thông báo đến hết ngày 29/04/2022 |
Thời gian học bổ sung kiến thức |
Từ ngày 04/05 đến ngày 20/05/2022 |
Thời gian ôn thi tiếng Anh |
Từ ngày 21/5 đến ngày 3/6/2022 |
Thi kiểm tra tiếng Anh |
Ngày 05/06/2022 (Dự kiến) |
Xét tuyển hồ sơ |
Ngày 10/06/2022 (Dự kiến) |
Công bố trúng tuyển |
Ngày 13/06/2022 |
Nhập học dự kiến |
Tháng 26/06/2022 |
2. Lệ phí, học phí
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
Lệ phí học
bổ sung kiến thức |
3.000.000đ/môn |
Lệ phí xét
tuyển |
1.000.000đ |
Lệ phí ôn thi ngoại ngữ đầu vào |
1.500.000đ |
Học phí |
20.000.000đ/học kỳ |
3. Chính sách học bổng
TT |
NỘI DUNG |
TỈ LỆ HỌC BỔNG |
1 |
Cựu sinh
viên GDU vào học |
20% học phí
HKI |
2 |
Thầy Cô các trường THPT |
20% học phí HKI |
3 |
Con em và CBNV cấp sở ban ngành ở Tỉnh |
20% học phí HKI |
4 |
Bản thân và con em Thầy Cô, CBNV trong hệ thống Tập đoàn Nguyễn Hoàng (Đủ thời gian công tác
theo quy định) |
50% khóa học |
4.
Hồ sơ đăng ký[1]:
- Bài luận theo yêu cầu khoản 4.2 mục IV
- Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan hoặc
chính quyền nơi cư trú.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học.
- Bản sao công chứng bảng điểm đại học.
- Giấy khám sức khỏe (không quá 06 tháng).
- Bản sao hợp lệ giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên.
- Bản sao công chứng CMT/CCCD
- 4 ảnh 3x4 (không quá 6 tháng ghi họ tên, ngày tháng
năm sinh phía sau ảnh)
Mọi thông tin vui lòng liên hệ văn phòng tuyển sinh:
456 Trường Chinh, p.13, Tân Bình, TP.HCM
38 Đào duy Từ, P.5, Q.10, TP.HCM
Số 1, Trung tâm văn hóa Củ Chi, TP.HCM
Hotline: 0937 526 526 – 0389 759 759 (Thầy Thiệu)
Nơi nhận: |
HIỆU TRƯỞNG |
Trong bối cảnh Covid-19, thí sinh có thể gửi bản scan các hồ sơ tài liệu qua email: thieucadasa@gmail.com và hậu kiểm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét