Hiển thị các bài đăng có nhãn Tuyển sinh Thạc sĩ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Tuyển sinh Thạc sĩ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thông báo tuyển sinh Thạc sĩ QTKD KG Tháng 10.2022

 

 


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH

Số: 44/2022/GDU-TB-HT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng  06 năm 2022

 

THÔNG BÁO

TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2022

NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH – 8340101

-           Căn cứ Điều 1 Khoản 5 Quyết định số 1982/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18/10/2016 về Phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam;

-           Căn cứ Khoản 1 Điều 6 Quy chế Tuyển sinh và Đào tạo trình độ Thạc sĩ ban hành kèm Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 30/8/2021;

-           Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh Sau đại học năm 2022.

Trường Đại học Gia Định thông báo tuyển sinh Cao học ngành Quản trị kinh doanh định hướng ứng dụng với các chuyên ngành ngành:

        Quản trị chiến lược

        Quản trị vận hành

        Quản trị nhân sự

        Quản trị tài chính

cụ thể như sau:

I.     Đối tượng tuyển sinh:

1. Yêu cầu đã tốt nghiệp đại học và có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 (tương đương chứng chỉ B1)

- Ứng viên đã tốt nghiệp Đại học thuộc các chương trình đã được kiểm định chất lượng được đánh giá bởi các tổ chức quốc tế hoặc được Cục quản lý chất lượng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) công nhận.

- Có năng lực ngoại ngữ trình độ B1 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

2. Yêu cầu về ngành tốt nghiệp đại học

Thí sinh đáp ứng một trong hai điều kiện sau: 

- Đã tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh;

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần, ngành khác với ngành Quản trị kinh doanh của trường đại học trong nước hay ngoài nước được Bộ GD&ĐT công nhận và đã học, đạt yêu cầu các môn bổ sung kiến thức theo quy định của Nhà trường.

II.   Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác

2.1. Danh mục các ngành phù hợp:  Ngành Quản trị kinh doanh

2.2. Danh mục các ngành gần: Quản lý kinh tế; Kinh tế; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán – Kiểm toán; Kinh doanh quốc tế; Bất động sản; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Bảo hiểm; Kinh doanh thương mại.

2.3. Danh mục các ngành khác ngành: Ngôn ngữ Anh; Khoa học quản lý; Quản trị nhân lực; Hệ thống thông tin quản lý; Quản trị văn phòng; Du lịch; Quốc tế học; Máy tính và công nghệ thông tin; Kiến trúc và xây dựng; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Báo chí và truyền thông…

III.    Danh mục các học phần bổ sung kiến thức đối với học viên ngành gần, ngành khác ngành

TT

Tên môn học

Số

tín chỉ

Ngành gần

Ngành khác

1

Marketing căn bản

3

x

x

2

Quản trị học

3

x

x

3

Kinh tế học đại cương

3

x

x

4

Lý thuyết Tài chính – tiền tệ

3

 

x

5

Nguyên lý kế toán

3

 

x

6

Phân tích kinh doanh

3

 

x

Tông số tín chỉ cần bổ sung:

 

9

18

IV.   Tiêu chí tuyển sinh và thời gian đào tạo:

1.   Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa vào điểm trung bình tích lũy của học viên ở bậc đại học và làm bài luận.

2.   Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ GDĐT

3.   Thời gian đào tạo: 03 học kỳ và viết luận văn tương đương 60 tín chỉ.

4.   Quy trình xét tuyển

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí dự tuyển theo mục VI của thông báo này.

- Thí sinh đạt các tiêu chí xét tuyển đều có thể nộp hồ sơ xét tuyển.

4.1. Thông tin xếp loại và bảng điểm tốt nghiệp của ứng viên ở bậc đại học (Tổng điểm đánh giá tối đa: 45 điểm)

     Từ 5,0 đến 5,9: 25 điểm

     Từ 6,0 đến 7,0: 30 điểm

     Từ 7,1 đến 8,0: 35 điểm

     Từ 8,1 đến 9,0: 40 điểm

     Từ 9,1 đến 10,0: 45 điểm​

4.2. Bài luận đầu vào thạc sĩ: Thí sinh chọn 1 trong các chủ đề theo yêu cầu chuyên ngành đăng ký để hoàn thành bài luận (từ 2000 đến 4000 chữ). Điểm số cho bài luận được chấm theo thang điểm tối đa là 50 điểm với các tiêu chí sau:

     Cấu trúc bài viết

     Kĩ năng tổng hợp thông tin

     Kĩ năng phân tích & lập luận

     Tư duy sáng tạo

Các chủ đề gợi ý:

1.   Kinh nghiệm và trình độ thành tích học tập:

Thảo luận về nền tảng và thành tích học tập của bạn. Bạn tự hào nhất về điều nào?

2.   Kinh nghiệm nghiên cứu:

Thảo luận về công việc của bạn trong nghiên cứu khi còn là một sinh viên đại học.

3.   Thực tập và kinh nghiệm thực tiễn:

Thảo luận về kinh nghiệm áp dụng của bạn trong lĩnh vực này. Những kinh nghiệm này đã định hình mục tiêu nghề nghiệp của bạn như thế nào?

4.   Kinh nghiệm cá nhân và triết lý:

 - Viết một bài luận tự thuật. Có điều gì nền tảng của bạn mà bạn nghĩ sẽ liên quan đến đơn xin nhập học của bạn vào trường cao học không?

 - Mô tả cuộc sống của bạn cho đến bây giờ: gia đình, bạn bè, nhà, trường học, công việc và đặc biệt là những trải nghiệm phù hợp nhất với sở thích của bạn.

 - Cách tiếp cận cuộc sống của bạn là gì?

5.   Điểm mạnh và điểm yếu:

- Thảo luận về các kỹ năng cá nhân và học vấn của bạn. Xác định điểm mạnh và điểm yếu của bạn. Những điều này sẽ đóng góp như thế nào cho sự thành công của bạn với tư cách là một sinh viên tốt nghiệp và chuyên nghiệp? Làm thế nào để bạn bù đắp cho những điểm yếu của mình?

6.   Sở thích và mục tiêu trước mắt:

- Tại sao bạn dự định học cao học? Giải thích bạn mong đợi việc học sau đại học sẽ đóng góp như thế nào cho mục tiêu nghề nghiệp của bạn. Bạn dự định làm gì với bằng cấp của mình?

- Kế hoạch nghề nghiệp: Mục tiêu nghề nghiệp dài hạn của bạn là gì? Bạn thấy mình ở đâu, sự nghiệp khôn ngoan, mười năm sau khi tốt nghiệp?

- Sở thích học tập: Bạn muốn học ngành gì? Mô tả sở thích học tập của bạn. Bạn muốn nghiên cứu lĩnh vực nào?

7.   Phù hợp với GDU và Khoa chuyên ngành:

Giải thích cách sở thích nghiên cứu của bạn phù hợp với sở thích của khoa. Bạn muốn làm việc với ai? Bạn sẽ chọn ai làm người cố vấn cho mình?

4.3. Tiêu chí khác (không bắt buộc): Các giải thưởng cấp quốc gia (5 điểm), tham gia bài báo khoa học được các tổ chức uy tín công nhận (5 điểm), đã tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ được cấp bởi các cơ sở đào tạo quốc tế uy tín hoặc các cơ sở đào tạo trong nước được Bộ giáo dục và đào tạo công nhận (5 điểm). Điểm cộng tối đa là 15 điểm. Sau khi cộng điểm, điểm đánh giá cuối cùng không được quá 100 điểm (nếu vượt quá sẽ được làm tròn thành 100 điểm).

4.4. Điều kiện yêu cầu ngoại ngữ: Ứng viên tham dự xét tuyển đáp ứng một trong các điều kiện sau thì đạt yêu cầu Ngoại ngữ đầu vào:

- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.

- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cấp bằng.

- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.

- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương trình độ B1 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Bộ GD&ĐT, theo bảng quy đổi dưới đây, trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ, được cấp bởi các cơ sở được Bộ GD&ĐT cho phép hoặc công nhận. Hiệu trưởng phải thẩm định và chịu trách nhiệm về tính xác thực của chứng chỉ ngoại ngữ trước khi công nhận tương đương.

 

 

Bảng quy đổi chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 3/6

 

TT

Ngôn ngữ

Chứng chỉ/Văn bằng

Trình độ / Thang điểm
(Tương đương Bậc 3)

1

Tiếng Anh

TOEFL iBT

30 – 45

TOEFL ITP

450 – 499

IELTS

4.0 – 5.0

Cambridge Assessment English

B1 Preliminary / B1 Business Preliminary / Linguaskill

Thang điểm: 140 - 159

TOEIC (4 kỹ năng)

Nghe: 275 – 399

Đọc: 275 – 384

Nói: 120 – 159

Viết: 120 - 149

2

Tiếng Pháp

CIEP / Alliance Française Diplomas

TCF: 300 – 399

Văn bằng DELF B1

Diplôme de Langue

3

Tiếng Đức

Goethe - Institut

Goethe – Zertifikat B1

The German TestDaF Language

TestDaF Bậc 3 (TDN 3)

4

Tiếng Trung Quốc

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)

HSK Bậc 3

5

Tiếng Nhật

Japanese Language Proficiency Test (JLPT)

N4

6

Tiếng Nga

ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному

ТРКИ-1 (TRKI-1)

V.      Điều kiện trúng tuyển

​- Thí sinh phải đạt tổng điểm đánh giá (hồ sơ + bài luận) từ 50 điểm trở lên; trong đó điểm tối thiểu cho Tiêu chí Bảng điểm Đại học là 25 điểm; điểm tối thiểu cho Bài Luận là 25 điểm.

- Đạt điều kiện ngoại ngữ đầu vào theo quy định

VI.   Thời gian, lệ phí, hồ sơ dự tuyển

1.Thời gian tuyển sinh:

NỘI DUNG

THỜI GIAN

Nhận hồ sơ đăng ký các môn học bổ sung kiến thức và hồ sơ dự thi

Từ ngày thông báo đến hết ngày 13/08/2021

Thời gian học bổ sung kiến thức

Từ ngày 15/08 đến ngày 04/09/2022

Thời gian ôn thi tiếng Anh

Từ ngày 05/09 đến ngày 16/09/2022

Thi kiểm tra tiếng Anh

Ngày 18/09/2022 (Dự kiến)

Xét tuyển hồ sơ

Ngày 19/09/2022 (Dự kiến)

Công bố trúng tuyển

Ngày 26/09/2022

Nhập học dự kiến

Tháng 10/2022

 

2. Lệ phí, học phí

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

Lệ phí học bổ sung kiến thức

3.000.000đ/môn

Lệ phí xét tuyển

1.000.000đ

Lệ phí ôn thi ngoại ngữ đầu vào

1.500.000đ

Học phí

22.000.000đ/học kỳ

 

3. Chính sách học bổng

TT

NỘI DUNG

TỈ LỆ

HỌC BỔNG

1

Cựu sinh viên GDU vào học

20% học phí HKI

2

Thầy Cô các trường THPT

20% học phí HKI

3

Con em và CBNV cấp sở ban ngành ở Tỉnh

20% học phí HKI

4

Bản thân và con em Thầy Cô, CBNV trong hệ thống Tập đoàn Nguyễn Hoàng (Đủ thời gian công tác theo quy định)

50% khóa học

4. Hồ sơ đăng ký[1]:

-       Bài luận theo yêu cầu khoản 4.2 mục IV

-       Đơn xin dự tuyển (theo mẫu).

-       Sơ yếu lý lịch (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền nơi cư trú.

-       Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học.

-       Bản sao công chứng bảng điểm đại học.

-       Giấy khám sức khỏe (không quá 06 tháng).

-       Bản sao hợp lệ giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên.

-       Bản sao công chứng CMT/CCCD

-       4 ảnh 3x4 (không quá 6 tháng ghi họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh)

Mọi thông tin vui lòng liên hệ văn phòng tuyển sinh:

ĐC: 185-187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Hotline: 093855369 - 0937526526 (Thầy Thiệu)

 

Nơi nhận:

 

-     
Chủ tịch HĐQT NHG

-       TGĐ NHG                          (để b/cáo);

-       Chủ tịch HĐT

-       Các đơn vị trực thuộc (thực hiện);

-       Lưu: P. HC-NS; Viện SĐH.

KT HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

   ThS.LS TRỊNH HỮU CHUNG


Tuyển sinh Thạc sĩ